Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
1011.004946.000.00.00.H56Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ emTrẻ em
1022.000884.000.00.00.H56Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)Chứng thực
1031.001022.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, conHộ tịch
1042.001947.000.00.00.H56Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệtTrẻ em
1052.001449.000.00.00.H56Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luậtPhổ biến giáo dục pháp luật
1061.000689.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, conHộ tịch
1071.000656.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký khai tửHộ tịch
1082.000927.000.00.00.H56Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịchChứng thực
1091.001310.000.00.00.H56Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ emBảo trợ xã hội
1102.000424.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giảiPhổ biến giáo dục pháp luật
1112.000913.000.00.00.H56Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịchChứng thực
1122.000942.000.00.00.H56Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thựcChứng thực
1131.001257.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngNgười có công
1141.003583.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký khai sinh lưu độngHộ tịch
1152.001382.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩNgười có công
1161.008151Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu ( Cấp Xã)Đất đai
1172.001019.000.00.00.H56Thủ tục chứng thực di chúcChứng thực
1181.003337.000.00.00.H56Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãiNgười có công
1191.000593.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký kết hôn lưu độngHộ tịch
1202.000509.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡngTín ngưỡng, tôn giáo
1211.001776.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng thángBảo trợ xã hội
1221.002252.000.00.00.H56Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trầnNgười có công
1232.001016.000.00.00.H56Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sảnChứng thực
1241.000419.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký khai tử lưu độngHộ tịch
1251.002363.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiếnNgười có công